Stt
|
Tên đề tài/ Đơn vị
|
Nhóm nghiên cứu đề tài/ Năm
nghiên cứu
|
Ý kiến nhận xét
|
Phản biện 1
|
Phản
biện 2
|
TB
cộng
|
Kết luận HĐKH
|
1
|
Nghiên cứu tình hình và nguyên nhân chết của người dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2006
-VP Sở Y tế
|
Nguyễn Dung
Bùi Minh Bảo
2008
|
- Có tính cấp thiết. Đạt mục tiêu đề ra
- Trình bày đẹp. Có tính khoa học. Tính ứng dụng cao
|
48
|
49
|
48,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
2
|
Nghiên cứu tình hình đái tháo đường ở bệnh nhân tăng huyết áp được khám và điều trị tại TTYT Hương Trà, Thừa Thiên Huế
-TTYT Hương Trà
|
Lê Đình Thao
Nguyễn Đức Hoàng
Lê Vũ Phong
Lê Đình Trí
Trần thị Minh Tâm
Trương thị Diệu Tiên
Tập thể khoa KB-HSCC
2008
|
- Mang tính cấp thiết. Đã giải quyết tốt 2 mục tiêu NC. Thiết kế NC khá phù hợp, có tính ứng dụng
- Hạn chế:Văn phong cần gãy gọn, tránh dài dòng. Kỹ thuật đo vòng bụng ngang rốn có thuyết phục không? Tiêu chuẩn chẩn đoán béo phì của tác giả là của TCYTTG cho châu Á, không phải cho ASEAN.
- Nên mở rộng nghiên cứu các độ tuổi thấp hơn ( tác giả NC tuổi trung bình > 60 tuổi)
|
43
|
40
|
41,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
3
|
Đánh giá nhận thức và hành vi tìm kiếm dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản liên quan đến phòng ngừa ung thư cổ tử cung của các phụ nữ đến khám tại Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Thừa Thiên Huế
-Trung tâm CSSKSS
|
Bùi Thị Chi
Nguyễn Dung
Hồ Thị Liên Hương
Trương Phước Thanh
Khuê
Phạm Thị Hoa
2008
|
- Đạt yêu cầu. Đạt được 2 vấn đề đưa ra. Tính ứng dụng rộng rãi
- Hạn chế: Viết lại mục tiêu 1 vì không thể lấy nguyên tên đề tài làm mục tiêu được
|
41
|
44
|
42,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
4
|
Nghiên cứu về cận thị và cong vẹo cột sống của học sinh trung học cơ sở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
-Trung tâm YTDP
|
Trần Bá Thanh
Nguyễn Đình Sơn
Hoàng Hà Tư
Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngô Hữu Hoàng
Hồ Thị Thanh Hiếu
Đặng Trần Hữu Hạnh
2008
|
- Đạt mục tiêu NC
Đề tài rất cần thiết để áp dụng cho trường học.
- Có tính khoa học, rõ ràng
- Cần truyền thông rộng rãi kết luận đạt được để ứng dụng
|
41
|
46
|
43,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
5
|
Đánh giá tình hình mắc hội chứng cúm vào khám tại Bệnh viện Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2007
-Trung tâm YTDP
|
Trần Quang Hợp
Võ Như Nghinh
Võ Hải
Cao Thị Mai
2008
|
- Đề tài đạt mục tiêu NC
- Có tính khoa học, trình bày rõ ràng
- Tính ứng dụng chưa cao vì chỉ nghiên cứu đặc điểm dịch tể học và virus học của bệnh
- Cần lưu ý so sánh với các huyện khác trong tỉnh.
- Cần NC thêm ở tuyến xã và các huyện trong tỉnh để đề xuất giải pháp can thiệp hợp lý, khoa học
|
44
|
43
|
43,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
6
|
Đánh giá tình hình sử dụng, bảo quản và chất lượng nước của các Trạm cấp nước tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế
-Trung tâm YTDP
|
Nguyễn Đình Sơn
Hoàng Hà Tư
Trần Bá Thanh
Hồ Thị Thanh Hiếu
Ngô Hữu Hoàng
Nguyễn Thị Thu Hằng
Đặng Trần Hữu Hạnh
Bùi Thị Ái
Nguyễn Anh Thư
Lê Thị Ngọc Minh
Võ Thị Thu Thủy
2008
|
- Đề tài rõ ràng, có tính cấp thiết.
- Đạt đuợc 2 mục tiêu NC.
- Có tính khoa học và ứng dụng
- Đề nghị đảm bảo quy chế số người tham gia đề tài (.≤10)
|
50
|
47,5
|
48,
75
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
7
|
Tìm hiểu thái độ nhận thức và thực hành vệ sinh phòng bệnh trong các trường tiểu học huyện Phú Lộc năm học 2007-2008
-Trung tâm YTDP
|
Hoàng Hà Tư
Nguyễn Văn Uynh
Hoàng Xuân Mẫu
2008
|
- Đạt được mục tiêu
- Có tính cấp thiết, tính ứng dụng cao
|
41
|
46
|
43,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
8
|
Nghiên cứu môi trường làm việc và sức khỏe bệnh tật của người lao động tại Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008
-Trung tâm YTDP
|
Lê Văn Hoàn
Nguyễn Đình Sơn
Nguyễn Ngọc Diễn
Hồ Xuân Vũ
Hà Văn Hoàng
Trần Văn Khởi
2008
|
- Đạt được mục tiêu nghiên cứu
Có tính cấp thiết.Có tính khoa học và ứng dụng
- Hạn chế: Đề tài mới chỉ đề cập 2 bệnh nghề nghiệp là Rối loạn CNHH và giảm thính lực trong khi đó danh mục bệnh NN là 25 bệnh
Chưa làm rõ bệnh NN và bệnh tật thông thường
- Sắp xếp các chưưong, mục theo qui định cuả HĐKH
|
41
|
49
|
45
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
9
|
Nghiên cứu chi phí chương trình tiêm chủng mở rộng tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008
-Trung tâm YTDP
|
Nguyễn Thái Hòa
Nguyễn Đình Sơn
Võ Đăng Huỳnh Anh
Nguyễn Uynh
Huỳnh Văn Hảo
2008
|
- Đề tài làm đúng theo qui định
- Phần tổng quan tài liệu rườm rà
- Phần đối tượng và PPNC cần xem lại và sửa đổi
- Tên đề tài khác nhau: trang bìa: Phú lộc, trang sau: Phú lộc vàNam Đông
- Phần trình bày kết quả và bàn luận chưa khoa học
|
35
|
41
|
38
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
10
|
Đánh giá thực trạng sử dụng hàn the trong sản phẩm truyền thống nem chả tại Thành phố Huế năm 2008
-Trung tâm YTDP
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
Nguyễn Đình Sơn
Bùi Thị Ái
Trần Đình Oanh
Bạch văn Linh
Huỳnh Trường Ngọ
Trần Đậm
Phan thị Liên Hoa
2008
|
- Đề tài cấp thiết, đạt được 3 mục tiêu NC. Bố cục chặt chẽ, rõ ràng
- Hạn chế: Xem lại mục tiêu 2: Đây không phải là mục tiêu mà là phần thống kê của cơ sở sản xuất, không nên đưa vào.
- Đề tài chỉ định tính, nếu định lượng thì giá trị nghiên cứu sẽ cao hơn
- Sắp xếp lại các phần theo qui định của HĐKH. Mở rộng thêm phần bàn luận , đối chiếu so sánh kết quả với một số địa phương khác
|
41
|
45
|
43
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
11
|
Nghiên cứu hiệu quả công tác phòng chống các rối loạn do thiếu Iod tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008
-Trung tâm YTDP
|
Võ Thị Ngọc Nga
Nguyễn Đình Sơn
Hà Thế Vinh
Lê Đình Quang
Trần Đạo Phong
2008
|
- Rõ ràng, chặt chẽ, đạt được 3 mục tiêu đề ra, có tính ứng dụng,
- Thiết kế nghiên cứu khoa học, độ tin cậy cao.
- Điều chỉnh lại p bảng 3.4 (trang 14)
|
48
|
41
|
44,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
12
|
Đánh giá kết quả xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét ở các điểm kính hiển vi cơ sở tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008
-Trung tâm PCSR-KST-CT
|
Nguyễn Võ Hinh
Bùi Thị Lộc
Hoàng Thị Diệu Hương
Trần Thị Mộng Liên
Hoàng Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Hằng
Võ Thị Hồng Ngân
Hồ Thị Minh Châu
Hồ Đắc Thịnh
|
- Đề tài có tính cấp thiết. Đạt được 2 mục tiêu NC đã đề ra. Có tính khoa học và ứng dụng
- Hạn chế:
+ Mục tiêu và kết luận cbưa thống nhất, cần bổ sung nục tiêu 1 và điều chỉnh mục tiêu 2 cho phù hợp với phần kết luận.
+ Kết luận quá dài
|
39
|
40
|
39,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
13
|
Nghiên cứu về sự phân bố của muỗi Culicinae ở vùng sinh cảnh rừng núi tỉnh Thừa Thiên Huế
-Trung tâm PCSR-KST-CT
|
Trần Bá Nghĩa
Võ Đại Phú
Lê Đình Hữu
Nguyễn Quốc Huy
2008
|
- Bố cục rõ ràng. Có tính cấp thiết. Các mục tiêu NC đạt.Có tính khoa học và ứng dụng
- Cần nói rõ cách chọn cỡ mẫu và cách chọn địa điểm điều tra
|
39
|
46
|
42,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
14
|
Nghiên cứu mật độ muỗi anopheles ở huyện NamĐông tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008
-Trung tâm PCSR-KST-CT
|
Võ Đại Phú
Trần Bá Nghĩa
Lê Đình Hữu
Nguyễn Quốc Huy
2008
|
- Đạt được mục tiêu NC. Cách tiến hành nghiên cứu và báo cáo khá rõ, có tính ứng dụng cao
- Tăng biện luận phần bàn luận, phần bàn luận quá ít
- Chưa nêu phần nghiên cứu hiện nay về vấn đề làm hạn chế tính cấp thiết của đề tài
|
38
|
35
|
36,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
15
|
Đánh giá tình hình dịch tể và chỉ số muỗi Anopheles truyền bệnh sốt rét tại huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2003-2008
-Trung tâm PCSR-KST-CT
|
Hoàng Văn Hội
Nguyễn Võ Hinh
Lương văn Định
Võ Đại Phú
Bùi Thị Lộc
2008
|
- Đề tài có tính cấp thiết, tính ứng dụng, bố cục đủ theo yêu cầu
- Hạn chế:
+ Đánh giá nhiều mục tiêu NC do đó các mục tiêu đạt thấp
+ Kết luận cần bám sát các mục tiêu
+ PPNC chưa rõ ràng
|
41
|
36
|
38,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
16
|
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc tân dược của người bệnh ngoại trú đến khám tại các Trạm Y tế xã và Trung tâm Y tế huyện Hương Thủy năm 2008
- TTYT Hương Thủy
|
Nguyễn Văn Vỹ
Lê Văn Minh
Trần Xuân Dật
2008
|
- Có tính cấp thiết. Đạt mục tiên đề ra
- Hạn chế:
+ Phần kiến nghị chưa đủ thuyết phục (kê đơn trong 3 ngày, sau đó khám lại)
+ Nội dung NC chưa sâu
+ Tính ứng dụng không cao
+ đổi tên đề tài là: Nhận xét (khảo xác) tình hình....2008
|
39
|
27
|
33
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời hỗn hợp các acid amin chứa trong dung dịch tiêm truyền bằng phương pháp sắc ký điện di mao quản
-Trung tâm KN Thuốc-DP-MP
|
Trần Công Dũng
Nguyễn Thị Diễm Hồng
Đặng thị Minh Hiền
Hà Xuân Cử
Đặng văn Khánh
2008
|
- Đề tài có tính cấp thiết, tính khoa học. Đạt được mục tiêu NC
- Phần tổng quan quá dài cần rút gọn chiếm không quá 1/4 số trang cử một đề tài.
|
42
|
39
|
40,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và đánh giá mức độ nhiễm độc tố trong các thực phẩm có nguồn gốc từ ngũ cốc
-Trung tâm KN Thuốc-DP-MP
|
Nguyễn Tấn Sĩ
Đặng văn Khánh
Lê Anh Toàn
Hà Xuân Cử
Nguyễn Mạnh Hoằng
Phan Thị Kim Chi
2008
|
- Có tính cấp thiết. Đạt được mục tiêu NC. Có tính ứng dụng
- Hạn chế: Chưa đưa ra cách chọn mẫu. Đối tượng NC chọn quá rộng, không có căn cứ, thiếu logic. Để nghị chỉnh lại tên đề tài cho phù phạm vi NC “NC xây dựng quy trình định lượng độc tố aflatoxin B1 và khảo sát mức độ nhiễm độc tố trong thực phẩm có nguồn gốc thực phẩm gửi tới TTKiểm nghiệm DP-T-TP TTH”
Phần kiến nghị : thiếu kiến nghị cơ sở sản xuất kinh doanh. Truyên thông giáo dục cho nhân dân
|
40
|
37
|
38,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
19
|
Nhận xét tình hình điều trị tủy thối của răng cối sữa ở Khoa điều trị Bệnh viện RHM Huế sau 06 tháng
- Bệnh viện RHM
|
Nguyễn Thị Thúy San
Hồ Thị Hạnh
Võ Đăng Tuấn
Phạm Thị Như Ý
Lê Thanh Nga
2008
|
- Đạt các mục tiêu đề ra. Phương pháp NC rõ ràng. Tính ứng dụng cao.
- Hạn chế: Sắp xếp lại các mục tiêu: gộp mục 1 và 2, mục tiêu 3 thành mục tiêu 1. Tác giả chưa tính p nên hạn chế cách lập luận kết quả. Bổ sung kết quỉa NC tỷ lệ trẻ em bị viêm tủy
|
42
|
42
|
42
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
20
|
So sánh phương pháp điều trị tủy một thì và điều trị tủy truyền thống trên răng cối vĩnh viễn bị viêm tủy cấp
- Bệnh viện RHM
|
Lê Quý Thảo
Phạm thị Như Ý
2008
|
- Đề tài cấp thiết.Giải quyết tốt 2 mục tiêu NC. Có tính khoa học và ứng dụng cao
- Hạn chế: Không nêu lên được khác biệt có ý nghĩa thống kê về mặt thời gian khi điều trị tủy 1 thì và truyền thống.
- Nên đưa ra mục tiêu so sánh thời gian, kinh phí giữa 2 phương pháp thì đề tài có giá trị khoa học hơn và ứng dụng cao. Phần bàn luận qúa ngắn
|
41
|
47
|
44
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
21
|
Nghiên cứu tình hình bệnh nhân tai nạn thương tích vào điều trị tại khoa cấp cứu bệnh viện Bệnh viện Hương Trà
-TTYT Hương Trà
|
Nguyễn Đức Hoàng
Lê Đức Thịnh
Nguyễn Văn Duy
Trần thị Minh Tâm
Nguyễn Thị Hồng Mai
Nguyễn Thị Minh Đức
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Đặng thị Thuý Oanh
Nguyễn Thị Hoa Lê
Hồ Đại Thắng
2008
|
- Đề tài cấp thiết. Có tính ứng dụng
- Hạn chế: Chỉ mới giải quyết được 1mục tiêu. Thiếu phần tổng quan, thiếu tên bảng biểu cụ thể. Đối tượng nghiên cứu không rõ. Khi so sánh 2 tỷ lệ chưa tính p. Qua kết quả NC chưa bàn luận cụ thể
|
38
|
25
|
31,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Khá
|
22
|
Nghiên cứu tình hình bệnh lây truyền qua đường tình dục và hiểu biết về phòng bệnh của gái mại dâm và nữ tiếp viên tại các cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí ở TP Huế năm 2008
-Trung tâm PCHIV/AIDS
|
Lý Văn Sơn
Dương Quang Minh
Trần Thị Ngọc
Nguyễn Văn Quý
Lê Viết Khánh
Nguyễn Đức Long
Đặng Văn Tín
Nguyễn Lê tâm
Lê Hữu Sơn
Thân Thị Mỹ Dung
2008
|
- Phần tổng quan nên đưa thêm một số kết quả nghiên cứu tại Thừa Thiên Huế để đề tài phong phú hơn
- Một số lỗi trong chế bản
- Đề tài có giá trị
|
38
|
45
|
41,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
23
|
Ứng dụng tin học trong quản lý một số chỉ số hoạt động khám chữa bệnh tại các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
-VP Sở Y tế
|
Nguyễn Thanh Sơn
Hoàng HữuNam
Võ Đại Tự Nhiên
Võ Đăng Huỳnh Anh
Đặng Mai Hoa
Nguyễn Khoa Nguyên
Hoàng văn Đức
Dương Phan Bích Hải
Lê Bính
2008
|
- Đề tài rõ ràng, có tính cấp thiết. Đạt mục tiêu đề ra. Tính khoa học cao
- Hạn chế:Bổ sung phần kiến nghị sau phần kết luận
|
49
|
50
|
49,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
24
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, CLS, các yếu tố nguy cơ và kết quả xử lý chảy máu sớm sau đẻ tại khoa phụ sản Bệnh viện Trung ương Huế
-VP Sở Y tế
|
Nguyễn Đắc Ngọc
Nguyễn thị Lan Phương
Trần Đức Sáo
|
- Đề tài có tính cấp thiết. Đạt
các mục tiêu đề ra.
- Phương pháp NC rõ ràng. Tính ứng dụng cao.
- Đảm bảo tính khoa học
|
48
|
45
|
46,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
25
|
Nghiên cứu tình hình khuyết tật vận động và một số yếu tố liên quan đến khuyết tật vận động, khả năng hoà nhập cộng đồng của trẻ khuyết tật vận động ở huyện A Lưới
-Bệnh viện ĐD- PHCN
|
Nguyễn Ngọc Lâm
Lê thị Diệu Hồng
Nguyễn thị Huệ
Đoàn thị Minh Xuân
Lê Thị Phương
Trương thị Hương Giang
NguyễnTrọng Chương
2008
|
- Đề tài mang tính cấp thiết. Giải quyết tốt 2 mục tiêu NC. Cung cấp các số liệu khách quan, độ tin cậy cao, có tính ứng dụng. Biễu mẫu trình bày rõ rang.
- Đề nghị xem lại độ chính xác tính p khi so sánh hai tỷ lệ
|
46
|
48
|
47
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
26
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng tài chính bệnh viện tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện/T.phố của tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2005-2007.
-VP Sở Y tế
|
Nguyễn Mậu Duyên
Vỗ Đại tự Nhiên
Nguyễn Tấn Tâm
2007-2008
|
- Có tính cấp thiết, đề cập đến vấn đề nóng và nhạy cảm trong các bệnh viện, giúp hoạch định chiến lược phát triển kinh tế bệnh viện - - - Đạt được 2 mục tiêu NC. Độ tin cậy cao
- Cần xem lại các bảng 3.1 và 3.10
|
45
|
49
|
47
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
27
|
Khảo sát những phản ứng có hại của thuốc tại các Trung tâm y tế Huyện và thành phố ở tỉnh Thừa Thiên Huế từ 2003-2008
-VP Sở Y tế
|
Võ Đức Bảo
2007-2008
|
- Đề tài đạt, có tính ứng dụng
- Tên đề tài không viết tắt và cụ thể thuốc gì? Đề nghị điều chỉnh lại tên đề tài cho phù hợp.
- Tác giả đưa thông tin thiếu trích yếu số tài liệu
- Chưa đề cập cụ thể tình hình NC lĩnh vực này như thế nào
|
47
|
39
|
43
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
28
|
Nghiên cứu tình hình hút thuốc lá của sinh viên trong Đại học Huế
-Trung tâm TT-GDSK
|
Nguyễn Minh Dũng
2007-2008
|
- Đề tài rõ ràng, bố cục sắp xếp đầy đủ. Có tính cấp thiết. Đạt được 2 mục tiêu NC. Có tính khoa học và ứng dụng
- Cần sửa lại mục tiêu cho phù hợp kết luận và chuyển mục tiêu 2 ( hay bỏ mục tiêu 2) vì đây là kiến nghị
|
50
|
43
|
46,5
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|
29
|
Đánh giá xây dựng mô hình Làng Văn hoá Sức khoẻ tỉnh Thừa Thiên Huế
-Trung tâm YTDP
|
Hoàng Hà Tư
|
- Đạt các mục tiêu NC. Có tính cấp thiết, tính khoa học
- Hạn chế: Trình bày trang bìa rườm rà. Trong tính ứng dụng chưa nêu được các giải pháp cụ thể
|
43
|
45
|
44
|
Nghiệm thu đề tài đạt: Tốt
|