Tìm kiếm tin tức
Thông tin chung
Thông tin cần biết
NĂNG LỰC CỦA TRUNG TÂM
Ngày cập nhật 09/11/2015

1. Nhân sự:

            Hiện nay, Trung tâm có 33 người gồm 29 cán bộ trong biên chế và 04 hợp đồng chuyên môn, trong đó:

            - 10 Thạc sĩ

            - 05 Dược sĩ chuyên khoa I

            - 12 Đại học

            - 03 Cao đẳng

            - 03 Trung cấp

2. Hệ thống quản lý chất lượng

- Hệ thống quản lý chất lượng của Trung tâm được áp dụng, thực hiện, duy trì và thường xuyên cải tiến theo yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017; ISO/IEC 17065:2012 và nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc” (GLP);

- Thông tin về các hoạt động đã được đánh giá, chứng nhận:

+ Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017: được công nhận lần đầu vào ngày 03/03/2008. Được công nhận lại theo Quyết định số 144/QĐ-AOSC ngày 23/7/2021 của Văn phòng Công nhận năng lực đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn chất lượng về việc Công nhận phòng thí nghiệm Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Thừa Thiên Huế có năng lực thử nghiệm đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn SO/IEC 17025:2017 đối với các phép thử nghiệm gồm 174 phép thử: 56 phép thử lĩnh vực Dược; 95 phép thử lĩnh vực Hóa; 23 phép thử lĩnh vực Sinh; Phòng thí nghiệm được mang mã hiệu VLAT-1.0414.

- Nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP)”: được công nhận lần đầu vào ngày 21/03/2012. Được công nhận lại theo Quyết định số 47/QĐ-QLD ngày 03/02/2016 của Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế về việc cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc” cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế và danh mục các phép thử kèm theo (57 phép thử).

- Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước: được chỉ định lần đầu vào ngày 29/10/2015. Được chỉ định lại theo Quyết định số 63/QĐ/ATTP ngày 29/01/2019 của Cục An toàn Thực phẩm – Bộ Y tế về việc chỉ định Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Thừa Thiên Huế là cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu kỹ thuật trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo (92 chỉ tiêu: 63 chỉ tiêu hóa lý, 29 chỉ tiêu vi sinh). Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 14/2019/BYT-KNTP.

3. Trang thiết bị

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Ghi chú

1

Tủ sấy

05

 

2

Tủ sấy chân không

01

 

3

Lò nung

01

 

4

Tủ ấm

05

 

5

Tủ ấm kỵ khí

01

 

6

Tủ ấm lạnh

01

 

7

Tủ bảo quản mẫu -45oC

01

 

8

Tủ lạnh sâu -86oC

01

 

9

Nồi hấp tiệt khuẩn

02

 

10

Cân kỹ thuật

06

 

11

Cân phân tích 4 chữ số

06

 

12

Cân phân tích 5 chữ số

01

 

13

Máy quang phổ hồng ngoại (IR)

01

 

14

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis)

02

 

15

Máy quang phổ huỳnh quang

01

 

16

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

02

 

17

Máy sắc ký khí (GC)

01

 

18

Máy sắc ký khí ghép nối khối phổ 1 lần (GC/MS)

01

 

19

Máy sắc ký khí ghép nối khối phổ 2 lần (GC/MS/MS)

01

 

20

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

02

 

21

Máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UHPLC)

01

 

22

Máy sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 2 lần (LC/MS/MS)

01

 

23

Máy điện di mao quản (CE)

01

 

24

Máy chuẩn độ điện thế

02

 

25

Máy đo pH

03

 

26

Máy chuẩn độ Karl Fishcher

01

 

27

Máy ly tâm

02

 

28

Máy đo điểm chảy

01

 

29

Máy chưng cất đạm

02

 

30

Nồi hấp cách thuỷ

03

 

31

Máy thử độ hoà tan

02

 

32

Máy thử độ rã thuốc viên

03

 

33

Máy thử độ rã thuốc đạn

01

 

34

Thiết bị thử Endotoxin

01

 

35

Máy phân cực kế

01

 

36

Máy khúc xạ kế

01

 

37

Máy đo độ nhớt

01

 

38

Máy đo độ dẫn

01

 

39

Máy đo độ đục

01

 

40

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

02

 

41

Thiết bị cô quay chân không

01

 

42

Buồng an toàn sinh học

02

 

43

Phòng sạch

01

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.462.033
Truy cập hiện tại 78