TT
|
Thiết bị
|
Phương pháp
|
|
|
1
|
Cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử
|
Kiểm tra tải trọng đặt lệch tâm
|
|
Kiểm tra độ lệch
|
|
Kiểm tra sai số tại các mức tải ở các dải đo
|
|
Kiểm tra độ đúng và độ lặp lại của cân
|
|
2
|
Tủ sấy, tủ sấy chân không
|
Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tủ
|
|
3
|
Tủ ấm
|
Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tủ
|
|
4
|
Nồi hấp tiệt khuẩn
|
Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tủ
|
|
5
|
Tủ lạnh bảo quản chuẩn, mẫu
|
Kiểm soát nhiệt độ tối đa, tối thiểu hay theo dõi biến thiên nhiệt độ qua biểu đồ bằng đầu dò thích hợp
|
|
6
|
Tủ môi trường
|
Kiểm tra tại điểm nhiệt sử dụng
|
|
7
|
Tủ lão hóa
|
Kiểm tra nhiệt độ bằng đầu dò thích hợp
|
|
8
|
Máy đo điểm chảy
|
Dùng các mẫu điểm chảy chuẩn
|
|
9
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Kiểm tra thể tích buret, điện cực
|
|
10
|
Máy chuẩn độ Karl Fischer
|
Xác định độ chuẩn của thuốc thử (hệ số Titer)
|
|
11
|
Phân cực kế
|
Dùng dung dịch chuẩn saccarose hoặc cuvet chuẩn
|
|
12
|
Khúc xạ kế
|
Kiểm tra bằng nước cất đã khử ion
|
|
Kiểm tra bằng các dung dịch chuẩn đã biết trước chỉ số khúc xạ
|
|
13
|
Máy đo pH
|
Kiểm tra ở 2, 3 dung dịch đệm chuẩn tương ứng với khoảng pH của mẫu thử nghiệm
|
|
14
|
Máy đo độ nhớt
|
Sử dụng các dầu chuẩn
|
|
15
|
Máy thử độ rã
|
Kiểm tra đồng hồ nhiệt độ, biên độ dao động (chù kỳ / phút), tần số dao động (độ dài của một nhịp)
|
|
16
|
Máy thử độ hòa tan
|
Kiểm tra các thông số vật lý bằng bộ tool chuẩn
|
|
Kiểm soát nhiệt độ bằng nhiệt kế chuẩn
|
|
Hiệu chỉnh bằng chuẩn Prednison
|
|
17
|
Máy quang phổ hồng ngoại
|
Kiểm tra độ chính xác của bước sóng, độ phân giải bằng màng Polystyren
|
|
18
|
Máy quang phổ huỳnh quang
|
Kiểm tra tính tuyến tính bằng chất chuẩn pha loãng
|
|
19
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Kiểm tra tính tuyến tính của sự đáp ứng bằng chất chuẩn pha loãng
|
|
Kiểm tra độ lặp lại và độ tuyến tính bằng chất chuẩn Cu (ngọn lửa) và Mn (lò graphit)
|
|
20
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
|
Kiểm tra độ chính xác của bước sóng bằng kính lọc Holmium oxid
|
|
Kiểm tra tính tuyến tính của sự đáp ứng bằng dung dịch chuẩn
|
|
21
|
Máy sắc ký khí
|
Kiểm tra sự phù hợp của hệ thống
|
|
Kiểm tra nhiệt độ buồng cột bằng nhiệt kế chuẩn
|
|
Kiểm tra đáp ứng của detector bằng dung dịch Lindan: 100 ng/ml
|
|
Kiểm tra độ lặp lại, độ tuyến tính
|
|
22
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Kiểm tra sự phù hợp của hệ thống
|
|
Kiểm tra tốc độ dòng
|
|
Kiểm tra đáp ứng của detector bằng dung dịch chuẩn cafein
|
|
Kiểm tra độ lặp lại, độ tuyến tính
|
|
23
|
Pipet, buret, bình định mức, micropipet, buret tự động
|
Kiểm tra độ chụm ở mức dung tích thường dùng bằng cân phân tích
|
|