TT
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
|
1
|
QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
|
2
|
QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột
|
3
|
QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm phomat
|
4
|
QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa
|
5
|
QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩmsữa lên men
|
6
|
QCVN 11-1:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
7
|
QCVN 11-2:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
8
|
QCVN 11-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
9
|
QCVN 11-4:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
10
|
QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
|
11
|
QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
|
12
|
QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
|
13
|
QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
|
14
|
QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
|
15
|
QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
|
16
|
QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
|
17
|
QCVN 01:2009/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Chất lượng nước ăn uống
|
18
|
QCVN 02:2009/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Chất lượng nước sinh hoạt
|
19
|
QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm
|
20
|
QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
|
21
|
QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm
|
22
|
QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm
|
23
|
QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị
|
24
|
QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm
|
25
|
QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp
|
26
|
QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón
|
27
|
QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu
|
28
|
QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hóa
|
29
|
QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt
|
30
|
QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp
|
31
|
QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc
|
32
|
QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu
|
33
|
QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid
|
34
|
QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản
|
35
|
QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định
|
36
|
QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại
|
37
|
QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột
|
38
|
QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn
|